
Super Poly 50SL
Liên hệ: Liên hệ
Super Poly 50SL
Thành phần
-
Polyoxin B: 50 g/l
-
Phụ gia đặc biệt: 950 g/l
Công dụng
-
Thuốc trừ bệnh với hoạt chất Polyoxin B có tác dụng phòng trừ nấm và vi khuẩn gây hại.
-
Hiệu quả cao trên các bệnh: cháy bìa lá, thối nhũn, vàng lá, thán thư, lép đen, lép vàng trên bông…
-
Cơ chế nội hấp – lưu dẫn, quét sạch nấm khuẩn, giúp cây xanh lá, không hại cây.
Hướng dẫn sử dụng
-
Liều lượng: 0.4 lít/ha.
-
Lượng nước: 500 lít/ha.
-
Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh 5–10%.
-
Thời gian cách ly: 7 ngày.
-
Đăng ký: trừ đạo ôn/lúa.

Ometi Super
Liên hệ: Liên hệ
Ometi Super
Thành phần (trong 1 kg)
-
Metiram: 55% w/w
-
Pyraclostrobin: 5% w/w
-
Dung môi và phụ gia: vừa đủ 1 kg
Công dụng
-
Ometi Super 60WG là thuốc trừ bệnh kết hợp 2 hoạt chất Metiram và Pyraclostrobin:
-
Metiram: thuộc nhóm Dithiocarbamate → tiếp xúc, phòng ngừa, ngăn cản nấm xâm nhập tế bào.
-
Pyraclostrobin: thuộc nhóm Strobilurin → thấm sâu, lưu dẫn, nội hấp, tiêu diệt mạnh, kéo dài hiệu lực.
-
-
Hiệu quả & đặc điểm nổi bật:
-
Bảo vệ bên ngoài + nội hấp bên trong → ngăn cản bệnh mới phát và ngăn ngừa lây lan.
-
Tác động ngừa và trị bệnh: hiệu quả cao với các bệnh do nấm hại như rỉ sắt, thán thư, đốm lá, loét…
-
Giúp cây xanh tốt, phát triển mạnh, kéo dài hiệu quả phòng bệnh.
-
Hướng dẫn sử dụng
-
Pha chế:
-
50g cho bình 25 lít
-
1 gói 300g cho 200 lít nước
-
-
Liều lượng:
-
0.3%
-
Lượng nước phun: 600 – 800 lít/ha
-
-
Thời điểm phun:
-
Khi bệnh mới xuất hiện hoặc tỷ lệ bệnh khoảng 5%
-
-
Thời gian cách ly:
-
7 ngày
-
-
Thuốc dùng cho cây:
-
Cà phê
-

Abita-gold
Liên hệ: Liên hệ
Abita-gold
Thành phần
-
Fluazinam: 300 g/L
-
Cyazofamid: 100 g/L
-
Dung môi & phụ gia: vừa đủ 1 lít
Công dụng
-
Đặc trị: thối rễ, xì mủ, thối trái, nấm Phytophthora, Pythium, Peronospora.
-
Phòng & trị bệnh giai đoạn đầu và nặng.
-
Bám dính tốt, chống rửa trôi, hiệu lực lâu.
Hướng dẫn sử dụng
-
Pha: 30 ml/bình 25 lít (chai 240 ml pha 400 lít nước).
-
Lượng nước: 600 lít/ha.
-
Phun khi bệnh xuất hiện (tỷ lệ khoảng 5%).
-
Thời gian cách ly: 7 ngày.

top yutaka
Liên hệ: Liên hệ
top yutaka
Thành phần:
Azoxystrobin....................50g/l
Hexaconazole................101g/l
Dung môi với phụ gia vừa đủ 1 lít
Công dụng
Đặc trị mầm bệnh gây hại
Hướng dẫn sử dụng:
-Pha 24 ml/bình 25 lít
-Lượng nước phun: 400-500 lít/ha
-Thời điểm phun: Phun thuốc khi bênh vừa chớm xuất hiên
- Thời gian cách ly: 7 ngày. Đối tượng đăng ký: Năm hồng hại cà phê

fenoxa super 200sc
Liên hệ: Liên hệ
fenoxa super 200sc
Thành phần:
Fenoxanil................200g/l
Dung môi & phụ gia vừa đù 1 lít
Công dụng
Đặc trị đạo ôn
Hướng dẫn sử dụng:
-Pha 24 ml cho binh 25 lít
- Phun thuốc khi bênh xuất hiện gây hai, tỷ lệ bênh khoảng 5%
- Lương nước phun: 400-600 lít/ha -Thời gian cách ly: 7 ngày
Đối tương đăng ký: Đạo ôn trên lúa

đạo ôn yutaka
Liên hệ: Liên hệ
đạo ôn yutaka
Công dụng
Đặc trị đạo ôn lá (cháy lá), vàng lá, cháy bìa lá, khô vằn,
lem lép hạt, thôi thân thối bẹ

FENIL BGO 40SC
Liên hệ: Liên hệ
FENIL BGO 40SC
Thành phần:
Tricyclazole............25%w/w
Fenoxanil................1.5%w/w
Dung môi & phụ gia vừa đù 1 lít
Công dụng
Đặc trị đạo ôn lá (cháy lá), đạo ôn cổ bông (thối cổ bông)
Hướng dẫn sử dụng:
Pha 20ml cho bình 25 lít. Liếu lượng:0.15%
- Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5 -10%
- Lượng nước phun: 700 - 800 lít/ ha
-Thời gian cách ly:7 ngày
*Lưu ý:Lác đếu chai thuốc trước khi sử dụng
Đối tượng đăng ký: Bệnh nấm hồng/càphê
Vil japan
Thành phần:
Hexaconazole.................50g/l
Công dụng
Đặc trị khô vằn, vàng lá do nấm, lem tep hạt, đốm nâu
Hướng dẫn sử dụng:
-Pha: lúa, rau màu, thanh long: 50-70ml/bình 25 lít
Cây ăn trái, cây CN: 250-300ml/phuy 200 lít