đạo ôn yutaka

đạo ôn yutaka

Công dụng
Đặc trị đạo ôn lá (cháy lá), vàng lá, cháy bìa lá, khô vằn,

lem lép hạt, thôi thân thối bẹ

 

  • Liên hệ
  • 209
Sản phẩm cùng loại

Super Poly 50SL

Thành phần

  • Polyoxin B: 50 g/l

  • Phụ gia đặc biệt: 950 g/l

Công dụng

  • Thuốc trừ bệnh với hoạt chất Polyoxin B có tác dụng phòng trừ nấm và vi khuẩn gây hại.

  • Hiệu quả cao trên các bệnh: cháy bìa lá, thối nhũn, vàng lá, thán thư, lép đen, lép vàng trên bông…

  • Cơ chế nội hấp – lưu dẫn, quét sạch nấm khuẩn, giúp cây xanh lá, không hại cây.

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều lượng: 0.4 lít/ha.

  • Lượng nước: 500 lít/ha.

  • Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh 5–10%.

  • Thời gian cách ly: 7 ngày.

  • Đăng ký: trừ đạo ôn/lúa.

Xem thêm

Ometi Super

Thành phần (trong 1 kg)

  • Metiram: 55% w/w

  • Pyraclostrobin: 5% w/w

  • Dung môi và phụ gia: vừa đủ 1 kg


Công dụng

  • Ometi Super 60WG là thuốc trừ bệnh kết hợp 2 hoạt chất Metiram và Pyraclostrobin:

    • Metiram: thuộc nhóm Dithiocarbamate → tiếp xúc, phòng ngừa, ngăn cản nấm xâm nhập tế bào.

    • Pyraclostrobin: thuộc nhóm Strobilurin → thấm sâu, lưu dẫn, nội hấp, tiêu diệt mạnh, kéo dài hiệu lực.

  • Hiệu quả & đặc điểm nổi bật:

    • Bảo vệ bên ngoài + nội hấp bên trong → ngăn cản bệnh mới phát và ngăn ngừa lây lan.

    • Tác động ngừa và trị bệnh: hiệu quả cao với các bệnh do nấm hại như rỉ sắt, thán thư, đốm lá, loét…

    • Giúp cây xanh tốt, phát triển mạnh, kéo dài hiệu quả phòng bệnh.


Hướng dẫn sử dụng

  • Pha chế:

    • 50g cho bình 25 lít

    • 1 gói 300g cho 200 lít nước

  • Liều lượng:

    • 0.3%

    • Lượng nước phun: 600 – 800 lít/ha

  • Thời điểm phun:

    • Khi bệnh mới xuất hiện hoặc tỷ lệ bệnh khoảng 5%

  • Thời gian cách ly:

    • 7 ngày

  • Thuốc dùng cho cây:

    • Cà phê

Xem thêm

Abita-gold

Thành phần

  • Fluazinam: 300 g/L

  • Cyazofamid: 100 g/L

  • Dung môi & phụ gia: vừa đủ 1 lít

Công dụng

  • Đặc trị: thối rễ, xì mủ, thối trái, nấm Phytophthora, Pythium, Peronospora.

  • Phòng & trị bệnh giai đoạn đầu và nặng.

  • Bám dính tốt, chống rửa trôi, hiệu lực lâu.

Hướng dẫn sử dụng

  • Pha: 30 ml/bình 25 lít (chai 240 ml pha 400 lít nước).

  • Lượng nước: 600 lít/ha.

  • Phun khi bệnh xuất hiện (tỷ lệ khoảng 5%).

  • Thời gian cách ly: 7 ngày.

Xem thêm

top yutaka

Thành phần: 

Azoxystrobin....................50g/l 

Hexaconazole................101g/l

Dung môi với phụ gia vừa đủ 1 lít 

Công dụng
Đặc trị mầm bệnh gây hại

Hướng dẫn sử dụng:

-Pha 24 ml/bình 25 lít

-Lượng nước phun: 400-500 lít/ha

-Thời điểm phun: Phun thuốc khi bênh vừa chớm xuất hiên

- Thời gian cách ly: 7 ngày. Đối tượng đăng ký: Năm hồng hại cà phê

Xem thêm

fenoxa super 200sc

Thành phần: 

Fenoxanil................200g/l 

Dung môi & phụ gia vừa đù 1 lít 

Công dụng
Đặc trị đạo ôn

Hướng dẫn sử dụng:

-Pha 24 ml cho binh 25 lít

- Phun thuốc khi bênh xuất hiện gây hai, tỷ lệ bênh khoảng 5%

- Lương nước phun: 400-600 lít/ha -Thời gian cách ly: 7 ngày

Đối tương đăng ký: Đạo ôn trên lúa

Xem thêm

FENIL BGO 40SC

Thành phần: 

Tricyclazole............25%w/w

Fenoxanil................1.5%w/w

Dung môi & phụ gia vừa đù 1 lít 

Công dụng
Đặc trị đạo ôn lá (cháy lá), đạo ôn cổ  bông (thối cổ bông)

Hướng dẫn sử dụng:

Pha 20ml cho bình 25 lít. Liếu lượng:0.15%

- Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5 -10%

- Lượng nước phun: 700 - 800 lít/ ha

-Thời gian cách ly:7 ngày

*Lưu ý:Lác đếu chai thuốc trước khi sử dụng

Đối tượng đăng ký: Bệnh nấm hồng/càphê

Xem thêm

Vil japan

Thành phần: 

Hexaconazole.................50g/l

Công dụng
Đặc trị khô vằn, vàng lá do nấm, lem tep hạt, đốm nâu

Hướng dẫn sử dụng:

-Pha: lúa, rau màu, thanh long: 50-70ml/bình 25 lít 

Cây ăn trái, cây CN: 250-300ml/phuy 200 lít

Xem thêm

AD siva 45sc

Thành phần: 

Trifloxystrobin.................150g/1
Tebuconazole....................300g/1

Công dụng
Đặc trị đạo ôn cổ bông, khô vằn, vang lá, lem lép hạt

Hướng dẫn sử dụng:

-Pha: 20ml/ bình 25 lít

Xem thêm
Map
Zalo
Hotline