Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Fenvalerate 200g/l
Công dụng: Là thuốc trừ rầy chứa hoạt chất Fenvalerate có tác động tiếp xúc, vị độc, phổ tác dụng rộng. Thuốc tác động lên toàn bộ hoạt động của hệ thần kinh trung ương khiến rầy tê liệt và chết nhanh chóng.
Hướng dẫn sử dụng: Pha 40-50ml/ bình 25 lít. Khi phun cho nhiều nước vào ruộng - Lượng nước phun: 320 lit/ha. Thời gian cách ly: 14 ngày Đối tượng đăng ký: Rầy nâu trên lúa
Thành phần: Phoxim 80g/kg
Công dụng: Đặc trị sâu đất, sùng đất, bọ hà, rệp sáp, sâu đục thân, bọ trĩ, bọ xít muỗi, dế nhũi, kiến đen, bọ đậu đen,...
Hướng dẫn sử dụng: Rải 5-7 kg/ha
Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Imidacloprid 33g/kg; Buprofezin 67g/kg
Công dụng: Đặc trị rầy xanh, rầy nhảy, rầy nâu, rầy phấn trắng, rầy chổng cánh, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp sáp, rệp muội,...
Hướng dẫn sử dụng: Pha 100g/150-200 lít nước
Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Emamectin benzoate 20g/l
Công dụng: Đặc trị Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh, nhện đỏ, dòi đục lá, nhện lông nhung
Hướng dẫn sử dụng: Pha 25ml/bình 25 lít
Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Acetamiprid 250g/kg, Imidacloprid 100g/kg
Công dụng: Đặc trị sầy xanh, rầy nhảy, rầy nâu, rầy phấn trắng, rầy chổng cánh, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp sáp, rệp muội,...
Hướng dẫn sử dụng: Pha 80g/phuy 200 lít
Liên hệ: Liên hệ
Vua Rầy PT23-01 Phoppaway 80WG
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Spirodiclofen 240g/l + dung môi và phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: đặc trị các đối tượng nhện hại trên nhiều loại cây trồng khác nhau.
3. Liều dùng: pha 200ml / phuy 200 lít.
4. Thời gian cách ly: 5 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Indoxacarb 100g/l + Methoxyfenozide 150g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: đặc trị các loại sâu đã kháng thuốc ( sâu cuốn lá lúa, sâu keo,...)
3. Liều dùng: pha 15ml/bình 25lít
Lượng nước phun: 500-600 lít/ha
Phun thuốc khi mật độ sâu khoảng 5-10 con/m2
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
1. Thành phần: profenofos 100g/l + thiamethoxam 147g/l.
2. Công dụng: Thuốc có khả năng phòng trừ các đối tượng sâu hại như: bọ trĩ , nhện đỏ, rầy xanh, rệp sáp, sâu đục thân, sâu vẽ bùa, trên lúa và các cây ăn trái khác.
3. Liều dùng: pha 20ml/bình 25lít.
Lượng nước phun: 400-600 lít/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: profenofos 500g/l + dung môi.
2. Công dụng: là thuốc trừ sâu có khả năng phòng trừ các đối tượng sâu hại như sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu đục quả, rệp sáp,...
3. Liều dùng: pha 20-25ml/bình 25lít.
Phun 400-500 lít/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Cypermethrin 100g/l
2. Công dụng: thuốc có khả năng phòng trừ các đội tượng như : bọ trĩ, rệp sáp, rầy xanh, sâu đục quả,...
3. Liều dùng: pha 45ml/bình 25l, chai 450ml/2phuy 200 lít.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Abamectin 3.6%
2. Công dụng: đặc trị sâu cuốn lá, sâu tơ, nhện gié, nhện đỏ, sâu xanh, bọ trĩ, rệp sáp, sâu phao đục bẹ.
3. Liều dùng: pha 20-25ml/bình 25lít.
Lượng nước phun : 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Cypermethrin 20g/l + Dimethoat 80g/l+ dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: thuốc có khả năng phòng trừ các đối tượng như sâu đục thân, muỗi hành, bọ trĩ,...
3. Liều dùng: pha 45ml/bình 25 lít.
Lượng nước phun 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 10 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Emamectin benzoate 5%
2. Công dụng: đặc trị sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu tơ, rầy xanh.
3. Liều dùng: pha 18g/bình 25lít.
Lượng nước phun 400-500 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
1. Thành phần: Alpha - Cypermethrin 100g/l.
2. Công dụng: phòng trừ Sâu cuốn lá, muỗi hành, bọ trĩ (lúa) Bọ hà, sâu xanh ( khoai lang, đậu xanh )Sâu đục thân, mọt đục cành, rầy thánh giá, tuyến trùng( tiêu, điều, cà phê, cây ăn trái ).
3. Liều dùng: Lúa, rau màu, thanh long: 45ml/bình 25 lít ; Cây ăn trái, cây công nghiệp: 450ml/02 phuy. Lượng nước phun: 400-500lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: fenobucard 80g/kg + Buprofezin 5g/kg
2. Công dụng: là thuốc trừ sâu dạng hạt dùng rải vào gốc với công dụng phòng trừ sâu đục thân, tuyến trùng, và các loại sâu rầy rệp nằm trong đất.
3. Liều dùng: rải vào gốc với liều lượng 5-10kg/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
1. Thành phần: Imidacloprid 200g/kg + Acetamiprid 100g/kg + dung môi và phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: Trị rầy và bọ trĩ trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: 100gr/150-200 lít nước. Lượng nước phun: 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định vì không sử dụng thuốc kể từ khi lúa trỗ.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: pymetrozine 25% w/w + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: đặc trị côn trùng chích hút.
3. Liều dùng: 100g/ phuy 200 lít.
Lượng nước phun: 600-800 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Azocyclotin 250g/L
2. Công dụng: Đặc trị nhện, bọ trĩ trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: Lúa, rau màu, hoa hồng: 15-20gr/bình 25 lít Cây CN, cây ăn quả: 100gr -120gr/phuy 200 lít. Lượng nước phun: 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 07 ngày.
1. Thành phần: Acetamiprid 250g/kg + Imidacloprid 80g/kg.
2. Công dụng: Trị rầy và bọ trĩ trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: Lúa, rau màu: 18gr/bình 18-25 lít ; Cây ăn trái, cây công nghiệp: 80gr/phuy 200 lít. Lượng nước phun: 320-400 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định, không sử dụng thuốc này kể từ khi lúa trổ.