Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Pretilachlor 280g/l + Butachlor 90g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l + phụ gia đặc biệt và dung môi.
2. Công dụng: diệt mầm các loại cỏ như lồng vực, đuôi phụng, nhóm cỏ chác lác,...đặc biệt là lúa cỏ,
3. Liều dùng: 90ml/ bình 25L. 0,8-1,2lít/ha. Lượng nước phun: 400-500 lít /ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Cyhalofop-butyl 350g/l + dung môi.
2. Công dụng: đặc trị cỏ lồng vực, cỏ đuôi phụng, cỏ chỉ.
3. Liều dùng:
- 5-10 ngày: 60-80ml/ bình 25lít.
- 11-30 ngày: 100-150ml/ bình 25lít.
4. Thời gian cách lý: không xác định.
1. Thành phần: bentazone 480g/l.
2. Công dụng: đặc trị nhóm cỏ chác lác, cỏ lá rộng.
3. Liều dùng:
- 8 đến 15 ngày sau sạ: 80-100ml/bình 25l.
- 15 đến 30 ngày sau sạ: 100-120ml/bình 25l
Lượng nước phun: 320-400 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Azoxystrobin 200g/l + Tebuconazole 200g/l.
2. Công dụng: có khả năng phòng trừ các đối tượng bệnh như lem lép hạt, vàng lá, khô vằn trên lúa; các bệnh thán thư, cháy lá, đốm lá, thối trái, ghẻ sẹo trên nhiều loại cây trồng khác.
3. Liều dùng: pha 15-20ml/bình 25 lít.
Lượng nước phun: 600-800 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 21 ngày
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: profenofos 500g/l + dung môi.
2. Công dụng: là thuốc trừ sâu có khả năng phòng trừ các đối tượng sâu hại như sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu đục quả, rệp sáp,...
3. Liều dùng: pha 20-25ml/bình 25lít.
Phun 400-500 lít/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Cypermethrin 100g/l
2. Công dụng: thuốc có khả năng phòng trừ các đội tượng như : bọ trĩ, rệp sáp, rầy xanh, sâu đục quả,...
3. Liều dùng: pha 45ml/bình 25l, chai 450ml/2phuy 200 lít.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Abamectin 3.6%
2. Công dụng: đặc trị sâu cuốn lá, sâu tơ, nhện gié, nhện đỏ, sâu xanh, bọ trĩ, rệp sáp, sâu phao đục bẹ.
3. Liều dùng: pha 20-25ml/bình 25lít.
Lượng nước phun : 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Cypermethrin 20g/l + Dimethoat 80g/l+ dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: thuốc có khả năng phòng trừ các đối tượng như sâu đục thân, muỗi hành, bọ trĩ,...
3. Liều dùng: pha 45ml/bình 25 lít.
Lượng nước phun 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 10 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Emamectin benzoate 5%
2. Công dụng: đặc trị sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu tơ, rầy xanh.
3. Liều dùng: pha 18g/bình 25lít.
Lượng nước phun 400-500 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
1. Thành phần: Alpha - Cypermethrin 100g/l.
2. Công dụng: phòng trừ Sâu cuốn lá, muỗi hành, bọ trĩ (lúa) Bọ hà, sâu xanh ( khoai lang, đậu xanh )Sâu đục thân, mọt đục cành, rầy thánh giá, tuyến trùng( tiêu, điều, cà phê, cây ăn trái ).
3. Liều dùng: Lúa, rau màu, thanh long: 45ml/bình 25 lít ; Cây ăn trái, cây công nghiệp: 450ml/02 phuy. Lượng nước phun: 400-500lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: fenobucard 80g/kg + Buprofezin 5g/kg
2. Công dụng: là thuốc trừ sâu dạng hạt dùng rải vào gốc với công dụng phòng trừ sâu đục thân, tuyến trùng, và các loại sâu rầy rệp nằm trong đất.
3. Liều dùng: rải vào gốc với liều lượng 5-10kg/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Hexaconazole 111g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: thuốc có khả năng phòng trừ các đối tượng bệnh do nấm gây ra như: khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, thán thư, rỉ sắt, nấm hồng, loét sẹo, thối quả....trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: 50ml/bình 25 lít, 150-200ml/ phuy 200 lít.
Lượng nước phun: 400-600 lít /ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 101g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: là thuốc trừ bệnh phổ rộng có khả năng phòng trừ các đối tượng bệnh do nấm gây ra như : thán thư, bông, cháy lá, đốm trái,...trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: 24ml/bình 25 lít.
Lượng nước phun 400-500 lít/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Kasugamycin 30g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: đặc trị bệnh do nấm và vi khuẩn.
3. Liều dùng: pha 30-40ml/ bình 25 lít.
Lượng nước phun: 400-600 lít/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Hexaconazole 50g/l.
2. Công dụng: là thuốc trừ bệnh phổ rộng có khả năng phòng trừ các đối tượng bệnh do nấm gây ra như khô vằn, lem lép hạt, vàng lá trên lúa ; các bệnh nấm hồng, thán thư, rỉ sắt, loét sẹo,... trên cây ăn trái.
3. Liều dùng: 50-70ml/bình 25 lít.
Lượng nước phun 600-800 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Fenoxanil 200g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: đặc trị bệnh đạo ôn lá và đạo ôn cổ bông.
3. Liều dùng: pha 25ml / bình 25 lít.
Lượng nước phun: 400-500 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 10 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Imidacloprid 200g/kg + Acetamiprid 100g/kg + dung môi và phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: Trị rầy và bọ trĩ trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: 100gr/150-200 lít nước. Lượng nước phun: 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định vì không sử dụng thuốc kể từ khi lúa trỗ.
1. Thành phần: Dimethomorph 500g/kg + dung môi và phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: hoạt chất Dimethomorph có khả năng phòng trừ các đối tượng bệnh như thối trái, xì mũ sầu riêng, chết nhanh hồ tiêu, mốc sương, giả sương mai, thối trái cà chua dâu tây dưa hấu, ớt ; bạch tạng trên ngô.
3. Liều dùng: Pha 15-20g/bình 25L, 100-150g/phuy 200 lít. Lượng nước phun: 500-1000 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Mancozeb 64% + Metalaxy 8% + phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: là thuốc trừ bệnh hỗn hợp có tác động tiếp xúc và nội hấp mạnh dùng phòng trừ các bệnh mốc sương, nứt thân xì mủ, thối rễ, thối quả hại cây ăn trái, rau dưa, vàng lá chín sớm, lem lép hạt lúa.
3. Liều dùng: pha 40g/ bình 25 lít, 400-450g/ phuy 200-250lít.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.