1. Thành phần: Zinc oxit: 21.739ppm , boron : 28.985 ppm , Mangan: 50ppm. Bổ sung Canxi 95% và các auxin.
2. Công dụng: giúp đậu trái, chống rụng trái non, chống nứt trái, gai cuống xanh, tăng khả năng thụ phấn.
3. Liều dùng: 30-40ml/ bình 25lít.
3. Thời gian cách ly: không xác định.
1. Thành phần: Zn 5799ppm ; Fe 100ppm ; Mn: 100ppm; Molipen 50ppm.
2. Công dụng: ra rễ mạnh, đâm chồi, đẻ nhánh, nở bụi to, hạ phèn, giải độc đất.
3. Liều dùng: 30-40ml/bình 25 lít.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
1. Thành phần: Zn 5799ppm ; Fe 100ppm ; Mn: 100ppm; Molipen 50ppm.
2. Công dụng: ra rễ mạnh, đâm chồi, đẻ nhánh, nở bụi to, hạ phèn, giải độc đất.
3. Liều dùng: 1 xô sử dụng cho 300-600 cây.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
1. Thành phần: Zn 5799ppm ; Fe 100ppm ; Mn: 100ppm; Molipen 50ppm.
2. Công dụng: giúp no trái, trai to đều, lớn trái nhanh.
3. Liều dùng: 1 xô sử dụng cho 300-600 cây tuỳ giai đoạn.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
1. Thành phần: profenofos 100g/l + thiamethoxam 147g/l.
2. Công dụng: Thuốc có khả năng phòng trừ các đối tượng sâu hại như: bọ trĩ , nhện đỏ, rầy xanh, rệp sáp, sâu đục thân, sâu vẽ bùa, trên lúa và các cây ăn trái khác.
3. Liều dùng: pha 20ml/bình 25lít.
Lượng nước phun: 400-600 lít/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
1. Thành phần:
Fenoxa Super 200SC: Fenoxanil 200g/l + dung môi và phụ gia.
Kasugacin 3Sl : Kasugamycin 30g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: bộ đôi thuốc trừ bệnh phòng trừ các bệnh do nấm và vi khuẩn như: đạo ôn, cháy bìa lá,...trên lúa.
3. Liều dùng: 24ml/ bình 25 lít. 1,5-2 bình/1000m2.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày.
1. Thành phần:
Azopro top 450EW: prochloraz 45% + dung môi và phụ gia
Kasugacin 3SL: Kasugamycin 30g/l + dung môi và phụ gia
Avaszin 260SC: Azoxytrobin 10g/l + Hexaconazole 30g/l + Tricylazole 220g/l
2. Công dụng: kết hợp bộ 3 thuốc có khả năng phòng trừ các bệnh: đạo ôn , cháy bìa lá, lem lép hạt, khô vằn, vàng lá chín sớm, thối thân thối bẹ, lép đen, lép vàng do vi khuẩn.
3. Liều dùng: pha 24ml/ bình 25lít. 1,5-2 bình/1000m2.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Glufosinate ammonium 200g/l + phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: là thuốc trừ cỏ không chọn lọc, hậu nảy mầm, có tác dụng tiếp xúc diệt cỏ nhanh, làm cháy các bộ phận trên mặt đất. Diệt trừ các loại cỏ trên vườn, đất ruộng, đất không trồng trọt.
3. Liều dùng: 100-150ml/ bình 25L . Lượng nước 400-500 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: diquat dibromide 200g/l + phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: là thuốc trừ cỏ không chọn lọc, hậu nảy mầm, có tác dụng tiếp xúc hấp thu qua lá và các phần màu xanh. Diệt được hầu hết các loại cỏ: cỏ tranh, cỏ lồng vực, cỏ túc, cỏ mần trầu,...
3. Liều dùng: 120-150ml/ bình 25L. Lượng nước phun: 600 lít/ha.
4. Thời gian cách lý: không xác định.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Pretilachlor 280g/l + Butachlor 90g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l + phụ gia đặc biệt và dung môi.
2. Công dụng: diệt mầm các loại cỏ như lồng vực, đuôi phụng, nhóm cỏ chác lác,...đặc biệt là lúa cỏ,
3. Liều dùng: 90ml/ bình 25L. 0,8-1,2lít/ha. Lượng nước phun: 400-500 lít /ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Cyhalofop-butyl 350g/l + dung môi.
2. Công dụng: đặc trị cỏ lồng vực, cỏ đuôi phụng, cỏ chỉ.
3. Liều dùng:
- 5-10 ngày: 60-80ml/ bình 25lít.
- 11-30 ngày: 100-150ml/ bình 25lít.
4. Thời gian cách lý: không xác định.
1. Thành phần: bentazone 480g/l.
2. Công dụng: đặc trị nhóm cỏ chác lác, cỏ lá rộng.
3. Liều dùng:
- 8 đến 15 ngày sau sạ: 80-100ml/bình 25l.
- 15 đến 30 ngày sau sạ: 100-120ml/bình 25l
Lượng nước phun: 320-400 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Azoxystrobin 200g/l + Tebuconazole 200g/l.
2. Công dụng: có khả năng phòng trừ các đối tượng bệnh như lem lép hạt, vàng lá, khô vằn trên lúa; các bệnh thán thư, cháy lá, đốm lá, thối trái, ghẻ sẹo trên nhiều loại cây trồng khác.
3. Liều dùng: pha 15-20ml/bình 25 lít.
Lượng nước phun: 600-800 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 21 ngày
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: profenofos 500g/l + dung môi.
2. Công dụng: là thuốc trừ sâu có khả năng phòng trừ các đối tượng sâu hại như sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu đục quả, rệp sáp,...
3. Liều dùng: pha 20-25ml/bình 25lít.
Phun 400-500 lít/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Cypermethrin 100g/l
2. Công dụng: thuốc có khả năng phòng trừ các đội tượng như : bọ trĩ, rệp sáp, rầy xanh, sâu đục quả,...
3. Liều dùng: pha 45ml/bình 25l, chai 450ml/2phuy 200 lít.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Abamectin 3.6%
2. Công dụng: đặc trị sâu cuốn lá, sâu tơ, nhện gié, nhện đỏ, sâu xanh, bọ trĩ, rệp sáp, sâu phao đục bẹ.
3. Liều dùng: pha 20-25ml/bình 25lít.
Lượng nước phun : 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Cypermethrin 20g/l + Dimethoat 80g/l+ dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: thuốc có khả năng phòng trừ các đối tượng như sâu đục thân, muỗi hành, bọ trĩ,...
3. Liều dùng: pha 45ml/bình 25 lít.
Lượng nước phun 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 10 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Emamectin benzoate 5%
2. Công dụng: đặc trị sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu tơ, rầy xanh.
3. Liều dùng: pha 18g/bình 25lít.
Lượng nước phun 400-500 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
1. Thành phần: Alpha - Cypermethrin 100g/l.
2. Công dụng: phòng trừ Sâu cuốn lá, muỗi hành, bọ trĩ (lúa) Bọ hà, sâu xanh ( khoai lang, đậu xanh )Sâu đục thân, mọt đục cành, rầy thánh giá, tuyến trùng( tiêu, điều, cà phê, cây ăn trái ).
3. Liều dùng: Lúa, rau màu, thanh long: 45ml/bình 25 lít ; Cây ăn trái, cây công nghiệp: 450ml/02 phuy. Lượng nước phun: 400-500lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: fenobucard 80g/kg + Buprofezin 5g/kg
2. Công dụng: là thuốc trừ sâu dạng hạt dùng rải vào gốc với công dụng phòng trừ sâu đục thân, tuyến trùng, và các loại sâu rầy rệp nằm trong đất.
3. Liều dùng: rải vào gốc với liều lượng 5-10kg/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.