Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Cyhalofop-butyl 350g/L, dung môi với phụ gia vừa đủ 1 lít
Công dụng: Đặc trị cỏ lồng vực (cỏ gạo), cỏ đuôi phụng, cỏ chỉ
Hướng dẫn sử dụng: Liều lượng:350ml/ha. Lượng nước phun:400 lit/ha. - Thời gian cách ly: Không xác định.
* Lưu ý: Tháo cạn nước trước khi phun. Đất ruộng phải đủ ẩm, sau khi phun 1 - 2 ngày cho nước vào ruộng và giữ nước liên tục từ 4-6 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Kēm (Zn): 49.242ppm tỷ trọng 1.32 Bổ sung phụ gia đặc biệt chuyên dùng ức chế đọt non, tăng tỷ lệ phân hóa mầm hoa, mau già, đứng lá...
Công dụng:
- Chặn đọt nhanh, mạnh hiệu quả tức thời
- Dầy lá, xanh lá, mau già lá non
- Chống rụng hoa rụng trái non
- Trái phát triển tròn đều, không lo méo trái
- Không gây cháy lá, sượng cây.
Hướng dẫn sử dụng: Liều lượng 250ml/ phuy 200 lít phun ướt đều bề mặt lá. Phun lại lần 2 sau 5 đến 7 ngày
Thành phần: Phoxim 80g/kg
Công dụng: Đặc trị sâu đất, sùng đất, bọ hà, rệp sáp, sâu đục thân, bọ trĩ, bọ xít muỗi, dế nhũi, kiến đen, bọ đậu đen,...
Hướng dẫn sử dụng: Rải 5-7 kg/ha
Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Imidacloprid 33g/kg; Buprofezin 67g/kg
Công dụng: Đặc trị rầy xanh, rầy nhảy, rầy nâu, rầy phấn trắng, rầy chổng cánh, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp sáp, rệp muội,...
Hướng dẫn sử dụng: Pha 100g/150-200 lít nước
Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Emamectin benzoate 20g/l
Công dụng: Đặc trị Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh, nhện đỏ, dòi đục lá, nhện lông nhung
Hướng dẫn sử dụng: Pha 25ml/bình 25 lít
Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Pretilachlor 280g/l; Butacholor 90g/l; propanil 360g/l
Diệt sạch tất cả các loại cỏ trên ruộng lúa
Hướng dẫn sử dụng: Pha 1 cặp 50ml/ sào 500m2
Thành phần: Glufosinnate ammonium 150g/l
Công dụng: Đặc trị các loại cỏ trên đất vườn, đất ruộng, đất không trồng trọt
Hướng dẫn sử dụng: Cỏ cao hơn 20cm pha: 200ml/ bình 25
Cỏ thấp hơn 20cm pha: 150ml/ bình 25
Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Butachlor 600g/l
Công dụng: Diệt nấm các loại cỏ lồng vực, đuôi phụng, chác lác, lúa cỏ, nhóm cỏ lá rộng
Hướng dẫn sử dụng: Pha 1,0-1,2 lít/ ha
Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Metaldehyde 15%w/w
Công dụng: Đặc trị ốc bươu vàng
Hướng dẫn sử dụng: 150 - 200 g cho 360 - 500 m2
1. Thành phần:
2. Công dụng: Giúp vô gạo nhanh, lúa trở đều, chống nghẹ đồng, hạt vàng sáng, chín chắc tới cậy.
3. Liều dùng: 50ml/ bình 25L
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Atrazine 35% + Mesotrione 10% + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: là thuốc trừ cỏ hậu nảy mầm sớm phổ rộng, đặc trị các loại cỏ lá hẹp và lá rộng trên ruộng ngô.
3. Liều dùng: 70-80ml/ bình 25L . Lượng nước phun: 400-500 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
Liên hệ: Liên hệ
Thành phần: Acetamiprid 250g/kg, Imidacloprid 100g/kg
Công dụng: Đặc trị sầy xanh, rầy nhảy, rầy nâu, rầy phấn trắng, rầy chổng cánh, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp sáp, rệp muội,...
Hướng dẫn sử dụng: Pha 80g/phuy 200 lít
Liên hệ: Liên hệ
Vua Rầy PT23-01 Phoppaway 80WG
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Spirodiclofen 240g/l + dung môi và phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: đặc trị các đối tượng nhện hại trên nhiều loại cây trồng khác nhau.
3. Liều dùng: pha 200ml / phuy 200 lít.
4. Thời gian cách ly: 5 ngày.
1. Thành phần: chất hữu cơ 45%, axit humic 1,35% , tỉ lệ C/n : 12 độ ẩm 30%.
2. Công dụng: giúp ra rễ cực mạnh, chống nghẹn rễ, lá to xanh dày, bung đọt đồng loạt, hạ phèn giải độc chống stress, tăng độ phì nhiêu cho đất.
3. Liều dùng: 8-10kg/ha.
3. Thời gian cách ly: không xác định.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Indoxacarb 100g/l + Methoxyfenozide 150g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: đặc trị các loại sâu đã kháng thuốc ( sâu cuốn lá lúa, sâu keo,...)
3. Liều dùng: pha 15ml/bình 25lít
Lượng nước phun: 500-600 lít/ha
Phun thuốc khi mật độ sâu khoảng 5-10 con/m2
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
1. Thành phần: Zn 15.151ppm ; Bo 30.303ppm ; Co: 100ppm ; Mo: 100ppm + bổ sung thêm vi lượng tốt cho cây.
2. Công dụng: giúp lúa trổ đều, vào gạo nhanh, hạt vàng sáng chắc, dưỡng lá đài xanh và gia tăng năng suất đột biến.
3. Liều dùng: 50ml/ bình 25 lít. Lưu ý: giữ mực nước trong ruộng từ 5-10cm sau khi phun từ 3-5 ngày.
4. Thời gian cách ly:
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Zn 5799ppm ; Fe 100ppm ; Mn: 100ppm; Molipen 50ppm.
2. Công dụng: ra rễ mạnh, đâm chồi, đẻ nhánh, nở bụi to, hạ phèn, giải độc đất.
3. Liều dùng: 30-40ml/bình 25 lít.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
1. Thành phần: Zn 5799ppm ; Fe 100ppm ; Mn: 100ppm; Molipen 50ppm.
2. Công dụng: cân đối dinh dưỡng, duy trì độ phì nhiêu của đất. Tăng hiệu quả sử dụng phân bón. Kích thích rễ phát triển mạnh. Giúp to trái, màu sắc đẹp, cây cứng cáp, chống đỗ ngã, phục hồi cây sau khi kích hoa trái vụ.
3. Liều dùng: 1 lít pha cho 200 lít nước dùng tưới đều xung quanh gốc.
4. Thời gian cách ly: không xác định.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Zn 5799ppm ; Fe 100ppm ; Mn: 100ppm; Molipen 50ppm.
2. Công dụng: ra rễ mạnh, đâm chồi, đẻ nhánh, nở bụi to, hạ phèn, giải độc đất.
3. Liều dùng: 30-40ml/bình 25 lít.
4. Thời gian cách ly: không xác định.