Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Hexaconazole 111g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: thuốc có khả năng phòng trừ các đối tượng bệnh do nấm gây ra như: khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, thán thư, rỉ sắt, nấm hồng, loét sẹo, thối quả....trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: 50ml/bình 25 lít, 150-200ml/ phuy 200 lít.
Lượng nước phun: 400-600 lít /ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 101g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: là thuốc trừ bệnh phổ rộng có khả năng phòng trừ các đối tượng bệnh do nấm gây ra như : thán thư, bông, cháy lá, đốm trái,...trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: 24ml/bình 25 lít.
Lượng nước phun 400-500 lít/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Kasugamycin 30g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: đặc trị bệnh do nấm và vi khuẩn.
3. Liều dùng: pha 30-40ml/ bình 25 lít.
Lượng nước phun: 400-600 lít/ha
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Hexaconazole 50g/l.
2. Công dụng: là thuốc trừ bệnh phổ rộng có khả năng phòng trừ các đối tượng bệnh do nấm gây ra như khô vằn, lem lép hạt, vàng lá trên lúa ; các bệnh nấm hồng, thán thư, rỉ sắt, loét sẹo,... trên cây ăn trái.
3. Liều dùng: 50-70ml/bình 25 lít.
Lượng nước phun 600-800 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Fenoxanil 200g/l + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: đặc trị bệnh đạo ôn lá và đạo ôn cổ bông.
3. Liều dùng: pha 25ml / bình 25 lít.
Lượng nước phun: 400-500 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 10 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Imidacloprid 200g/kg + Acetamiprid 100g/kg + dung môi và phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: Trị rầy và bọ trĩ trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: 100gr/150-200 lít nước. Lượng nước phun: 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định vì không sử dụng thuốc kể từ khi lúa trỗ.
1. Thành phần: Dimethomorph 500g/kg + dung môi và phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: hoạt chất Dimethomorph có khả năng phòng trừ các đối tượng bệnh như thối trái, xì mũ sầu riêng, chết nhanh hồ tiêu, mốc sương, giả sương mai, thối trái cà chua dâu tây dưa hấu, ớt ; bạch tạng trên ngô.
3. Liều dùng: Pha 15-20g/bình 25L, 100-150g/phuy 200 lít. Lượng nước phun: 500-1000 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Mancozeb 64% + Metalaxy 8% + phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: là thuốc trừ bệnh hỗn hợp có tác động tiếp xúc và nội hấp mạnh dùng phòng trừ các bệnh mốc sương, nứt thân xì mủ, thối rễ, thối quả hại cây ăn trái, rau dưa, vàng lá chín sớm, lem lép hạt lúa.
3. Liều dùng: pha 40g/ bình 25 lít, 400-450g/ phuy 200-250lít.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
1. Thành phần: đạm tổng 7% ; lân hữu hiệu 7%, kali hữu hiệu 49%, kẽm 50 ppm, Đồng 50ppm, Sắt 50ppm, Bo 100ppm, Mângn 150ppm, độ ẩm 5%.
2. Công dụng: giúp thúc đẩy ra hoa sớm, chín sớm, tăng chất lượng và ngăn ngừa nứt trái thối trái, giúp trái chín ngọt. Giúp hạt lúa vàng sáng và chắc mẩy.
3. Liều dùng: 50gr/bình 25 lít.
1. Thành phần hoạt chất: Kasugamycin 50g/kg + Phụ gia đặc biệt.
2. Công dụng: Bệnh do nấm và vi khuẩn gây hại như: cháy bìa lá, vàng lá, thối góc vi khuẩn trên lúa; thối đen vi khuẩn, thối nhũn, đốm lá vi khuẩn rau màu, ghẻ loét, thối trái, thối bông cây ăn trái và cây công nghiệp.
3. Liều dùng: Lúa, rau màu 22g/ bình 25 lít ; Cây ăn trái, cây công nghiệp : gói 170g/ phuy 200 lít nước. Lượng nước phun: 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách lý: 7 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: pymetrozine 25% w/w + dung môi và phụ gia.
2. Công dụng: đặc trị côn trùng chích hút.
3. Liều dùng: 100g/ phuy 200 lít.
Lượng nước phun: 600-800 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 7 ngày.
Thành phần: Niclosamide - Olamine 700g/kg Metaldehyde 100g/kg
Công dụng: Đặc trị ốc bươu vàng
Hướng dẫn sử dụng: pha 70 g/bình 25 lít 20 g/bình 18 lít
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Azocyclotin 250g/L
2. Công dụng: Đặc trị nhện, bọ trĩ trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: Lúa, rau màu, hoa hồng: 15-20gr/bình 25 lít Cây CN, cây ăn quả: 100gr -120gr/phuy 200 lít. Lượng nước phun: 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 07 ngày.
1. Thành phần: Acetamiprid 250g/kg + Imidacloprid 80g/kg.
2. Công dụng: Trị rầy và bọ trĩ trên nhiều loại cây trồng.
3. Liều dùng: Lúa, rau màu: 18gr/bình 18-25 lít ; Cây ăn trái, cây công nghiệp: 80gr/phuy 200 lít. Lượng nước phun: 320-400 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: không xác định, không sử dụng thuốc này kể từ khi lúa trổ.
1. Thành phần hoạt chất: Tricyclazole 400g/kg + Hexaconazole 50g/kg + Isoprothiolane 350g/kg + Kasugamycin 50g/kg.
2. Công dụng: trừ bệnh Đạo ôn + Vi khuẩn trên lúa.
3. Liều dùng: 20gr/ bình 25 lít. Lượng nước phun: 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày
1. Thành phần: Mancozeb 800g/kg
2. Công dụng: Phòng trừ nấm bệnh như: mốc sương, đốm lá hại cà chua, khoai tây, bệnh sương mai, thán thư, hại rau màu, xoài, ớt, chè, bệnh phấn trắng, chết cành hại nho và các cây ăn quả, bệnh đốm lá, mốc xanh hại thuốc lá, bệnh rỉ sắt hại cà phê, cây cảnh.
3. Liều dùng: 1kg/ 2 phuy 200-250 lít nước.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Buprofezin 50g/kg + Thiosultap -sodium 450g/kg.
2. Công dụng: phòng trừ sâu đục thân, bọ trỉ, muỗi hành trên lúa; Sâu đục quả, đục thân, rầy xanh, rầy mềm, rầy thánh giá, bọ trỉ, bọ xít trên cây ăn trái và cây công nghiệp.
3. Liều dùng: Lúa, rau màu: 50gr/bình 25 lít ; Cây ăn trái, cây công nghiệp: 100gr/phuy 200 lít. Lượng nước phun: 400-600 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 14 ngày.
1. Thành phần: Bismerthiazol 200g/kg + Tricyclazole 400g/kg + Sulfur 200g/kg.
2. Công dụng : Phòng trừ các loại bệnh như Đạo ôn , cháy bìa lá, vàng lá, thối gốc do vi khuẩn.
3 Liều dùng: gói 30gr / bình 25 lít. Lượng nước phun : 400-500 lít/ha.
4. Thời gian cách ly: 10 ngày.
Liên hệ: Liên hệ
1. Thành phần: Propanil 360gr/l + phu gia đặc biệt.
2. Công dụng: Dùng sau sạ từ 6-20 ngày ; đặc trị nhóm cỏ chác lác trên đồng ruộng.
3. Liều dùng: 5-8 ngày 80ml/bình 25 lít ; 9-12 ngày 100ml/bình 25 lít ; 13-20 ngày 120ml/bình 25 lít. Lượng nước phun 400-600l/ha.
Khi pha thuốc cộng thêm 01 nắm Urê sẽ làm tăng hiệu lực của thuốc và làm lúa xanh mướt hơn.
4. Thời gian cách ly: không xác định.